Thông tin Học bổng bậc Thạc sĩ tại Phần Lan 2022
Phần Lan là quốc gia có nền giáo dục uy tín và chất lượng cao. Vì vậy, rất dễ hiểu khi hàng năm quốc gia này thu hút hàng ngàn sinh viên theo học từ khắp các nơi trên thế giới.
Phần Lan là quốc gia có nền giáo dục uy tín và chất lượng cao. Vì vậy, rất dễ hiểu khi hàng năm quốc gia này thu hút hàng ngàn sinh viên theo học từ khắp các nơi trên thế giới.
Bắt đầu từ năm 2017, chính phủ Phần Lan đã ban hành chính sách thu học phí đối với sinh viên đến từ ngoài khối EU/EEA. Học phí của mỗi trường dao động trong khoảng từ 8000 EUR ~ 18 000 EUR cho một năm học. Tuy nhiên, các trường đại học ở Phần Lan trao tặng rất nhiều học bổng cho sinh viên tới từ ngoài khối EU/EEA. Điều này góp phần làm thị trường du học tại Phần Lan luôn sôi động chứ không hề bị đứng yên một chỗ. Trong bài viết này, Trawise sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin về học bổng của từng ngành học bậc thạc sĩ tại Phần Lan.
Lưu ý: Bài viết này chỉ viết về học bổng và ngành học của các trường thuộc hệ thống đại học nghiên cứu (University). Trawise sẽ viết một bài viết chi tiết khác dành cho các bạn muốn tìm hiểu học thạc sĩ tại các trường đại học khoa học ứng dụng (University of Applied Sciences).
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC THẠC SĨ VÀ HỌC BỔNG TẠI PHẦN LAN
1. Khối trường đại học Khoa học Ứng dụng
STT | Trường | Tên Tiếng Anh | Học phí / năm | Học bổng |
1
|
Đại học KHƯD Arcada
|
Big Data Analytics |
10 000 EURO
|
Early-bird: 4 000 EURO cho năm đầu
|
Media Management | ||||
International Business Management |
11 000 EURO
|
|||
Leadership for Nordic Healthcare | ||||
2
|
Đại học KHƯD Diak
|
Global Change and Community Development |
6000 Euro
|
|
People-centred and Innovative Leadership in Health Services | ||||
3
|
Đại học KHƯD HAMK
|
Management In Sustainable Business (Part-time) |
11700 Euro
|
2500 Euro
|
Sustainable Technologies | ||||
4
|
Đại học KHƯD Jyvaskyla (JAMK)
|
Cyber Security (Part-time) |
9000 EURO
|
- Học bổng 50% cho năm đầu
- Học bổng 50% cho các năm tiếp theo |
International Business Management (Part-time) | ||||
Artificial Intelligence and Data analytics (Part-time) | ||||
Sport Business Management | ||||
Sport and Exercise Physiotherapy (Online) | ||||
Professional Project Management (Part-time) | ||||
Full Stack Software Development (Part-time) | ||||
Digital Rehabilitation (Online) | ||||
5
|
Kajaani (KAMK)
|
International Business Management (Part-time) |
10000 Euro
|
Early Bird 20%
|
Global Business Management (New 2022) | ||||
6
|
Đại học KHƯD Karelia
|
Healthcare |
5500 Euro
|
Học bổng 50%
|
Social Services | ||||
Engineering | ||||
Natural Resources | ||||
Business Management and Leadership | ||||
7 | Đại học KHƯD LAB | International Business Management (online) | 9000 EURO | - Early bird 20% - Học bổng 50% |
8 | Đại học KHƯD Lapland | Digital Business Management | 8000 EURO | Học bổng 2000 EURO |
9
|
Đại học KHƯD Laurea
|
Service Innovation and Design |
10 000 EURO
|
15%
|
Global Health and Crisis Management | ||||
Leading Transformational Change | ||||
10
|
Đại học KHƯD Metropolia
|
Business Informatics, Master of Business Administration |
11 000 EURO
|
- Early Bird 1500 EURO
- Học bổng 3000 EURO (chứng chỉ tiếng Phần)
|
Business Informatics, Master of Engineering | ||||
Industrial Management | ||||
Information Technology | ||||
Procurement | ||||
Creativity and Arts in Social and Health Fields (CRASH), Master of Culture and Arts |
12 000 EURO
|
|||
Creativity and Arts in Social and Health Fields (CRASH), Master of Social Services and/or Health Care | ||||
Health Business Management, Master of Business Administration | ||||
Health Business Management, Master of Engineering | ||||
Health Business Management, Master of Social Services and/or Health Care | ||||
Health Care Diagnostics | ||||
11
|
Đại học KHƯD Novia
|
Digital Business and Management |
9000 EURO
|
Học bổng Early bird 50%, học bổng 50%
|
Service Design | ||||
Health Care and Social Services - online | ||||
Automation Technology | ||||
Industrial Management and Engineering | ||||
Maritime Management | ||||
Autonomous Maritime Operations | ||||
Natural Resources Management - Online | ||||
Structural Engineering (New 2022) | ||||
12
|
Đại học KHƯD Oulu (OAMK)
|
Education Entrepreneurship |
10 000 EURO
|
- Early Bird 500 EURO
- Học bổng 2500 EURO |
Printed Intelligence | ||||
Clinical Optometry | ||||
Data Analytics and Project Management | ||||
13
|
Đại học KHƯD SAMK
|
Maritime Management |
9500 EURO
|
- Học bổng 50%
- Học bổng 1500 EURO (Chứng chỉ A2 tiếng Phần) - Học bổng 3000 EURO (Chứng chỉ B1 tiếng Phần) |
Welfare Technology | ||||
14 | Đại học KHƯD Savonia | Global Public Health | 7500 Euro | - Early bird 50% (đóng học phí trước ngày 31/8 với kỳ tuyển sinh mùa xuân & 31/12 với kỳ tuyển sinh mùa thu) hoặc Early bird 6000 Euro (nếu xác nhận chỗ học trước ngỳ 30/4 với kỳ tuyển sinh mùa Xuân và 31/10 với kỳ tuyển sinh mùa thu, đóng học phí trước ngày 31/8 với kỳ tuyển sinh mùa xuân & 31/12 với kỳ tuyển sinh mùa thu) - Học bổng 50% |
15 | Đại học KHƯD SeAMK | International Business Management | 8000 EURO | - Học bổng Early bird 30% năm đầu - Học bổng 30% cho năm tiếp theo - Học bổng 1000 EURO (tiếng Phần) |
16
|
Đại học KHƯD TAMK
|
Educational Leadership |
10 800 EURO
|
- Early bird 1500 Euro
- Học bổng 25% - 50% |
Community Work and Multicultural Development | ||||
International Business Management | ||||
Screenwriting - Updating | ||||
Risk Management and Circular Economy (Master of Engineering) | ||||
Risk Management and Circular Economy (Master of Natural Resources) | ||||
Risk Management and Circular Economy (Master of Business Administration) | ||||
17
|
Đại học KHƯD Tuas
|
Service Design |
11 500 EURO
|
Học bổng 4000 EURO
|
Creative Design Management | ||||
Industrial Quality Management | ||||
18 | Đại học KHƯD XAMK | Rehabilitation | 11500 EURO | - Early Bird: 50% cho năm đầu, học bổng 2875 - 5750 EURO (dành cho năm đầu) - Học bổng 5750 EURO (dành cho năm 2) |
19
|
Đại học KHƯD VAMK
|
Project Management |
8000 EURO
|
- Early Bird: 1500 EURO
- Học bổng 50% - Học bổng 1000 EURO (chứng chỉ tiếng Phần) |
Business Management |
2. Khối trường đại học Nghiên cứu
STT | Trường | Tên TAnh | Học phí / năm | Học bổng |
1
|
Aalto
|
Art and Design |
15 000 EURO
|
- Học bổng 50% - 100%
- The incentive based scholarship 1500 EURO - Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 EURO nhà ở và phí sinh hoạt cho năm đầu |
Business and Economics | ||||
Technology and Engineering | ||||
Advanced Materials for Innovation and Sustainability (EIT Raw Materials) | 8000 | Học bổng 13500 EURO | ||
ICT Innovation (EIT Digital Master School) | 14000 | ELTE: 10 000 EUR/năm + travel grant 1 000 EUR/năm | ||
Security and Cloud Computing (SECCLO) (Erasmus Mundus) | 9000 | Học bổng Erasmus | ||
Nordic Master | DTU: 7500 EUR/semester Chalmers: SEK 70 000/semester |
Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 EURO nhà ở và phí sinh hoạt cho năm đầu | ||
Energy Storage (EIT InnoEnergy) | 18000 | 5000; 18000 | ||
Environomical Pathways for Sustainable Energy Systems (SELECT) (EIT InnoEnergy) | 18000 | 5000; 18000 | ||
2 | Abo Akademi | Biosciences |
- Học bổng 50% - 100% (cho toàn khóa) |
|
Mathematics, Physics, Chemistry and Geology | ||||
English Language and Literature | ||||
Advanced Practice Nursing |
10 000 EURO
|
|||
Teaching and Learning | ||||
Governance of Digitalization | ||||
International Law and Human Rights | ||||
Peace, Mediation and Conflict Research | ||||
Social Exclusion | ||||
Information Technology |
12 000 EURO
|
|||
Sustainable Chemical and Process Engineering | ||||
Biomedical Imaging | ||||
Nordic Master in Public Administration, Leadership and Digitalization | 176 000 SEK | |||
Engineering of Data-intensive Intelligent Software Systems (EDISS) | 9000 EURO | Học bổng Erasmus | ||
3
|
Hanken
|
International Strategy and Sustainability |
12 500 EURO
|
- Hanken Premium GBSN Scholarship: 100% + 8000 EUR/năm chi phí sinh hoạt
- Hanken Honors Scholarship (100% học phí cho 2 năm) - Hanken Honors Second Year Scholarship (100% học phí năm 2 - hoàn thành 60 tín chỉ trong năm đầu + không registed as absent) - Finland Scholarship (100% học phí năm nhất và 5000e chi phí sinh hoạt năm nhất) |
Marketing | ||||
Humanitarian Logistics | ||||
Marketing and Management | ||||
Finance | ||||
Accounting | ||||
Governance and Commercial Law | ||||
Economics | ||||
Intellectual Property Law | ||||
4
|
Helsinki
|
CONTEMPORARY SOCIETIES |
13 000 EURO
|
- Học bổng 50% - 100% - Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 EURO nhà ở và phí sinh hoạt cho năm đầu |
ENGLISH STUDIES | ||||
EUROPEAN AND NORDIC STUDIES | ||||
INTERCULTURAL ENCOUNTERS | ||||
GLOBAL POLITICS AND COMMUNICATION | ||||
LINGUISTIC DIVERSITY AND DIGITAL HUMANITIES | ||||
RUSSIAN STUDIES | ||||
GEOGRAPHY | ||||
ENVIRONMENTAL CHANGE AND GLOBAL SUSTAINABILITY | ||||
URBAN STUDIES AND PLANNING |
15 000 EURO
|
|||
GLOBAL GOVERNANCE LAW | ||||
INTERNATIONAL BUSINESS LAW | ||||
AGRICULTURAL SCIENCES | ||||
ATMOSPHERIC SCIENCES | ||||
CHEMISTRY AND MOLECULAR SCIENCES | ||||
COMPUTER SCIENCE | ||||
DATA SCIENCE | ||||
ECOLOGY AND EVOLUTIONARY BIOLOGY | ||||
GEOLOGY AND GEOPHYSICS | ||||
INTEGRATIVE PLANT SCIENCES | ||||
MATERIALS RESEARCH | ||||
MATHEMATICS AND STATISTICS | ||||
PARTICLE PHYSICS AND ASTROPHYSICAL SCIENCES | ||||
THEORETICAL AND COMPUTATIONAL METHODS | ||||
TRANSLATIONAL MEDICINE | ||||
FOREST SCIENCES | ||||
FOOD SCIENCES | ||||
GENETICS AND MOLECULAR BIOSCIENCES | ||||
HUMAN NUTRITION AND FOOD-RELATED BEHAVIOUR | ||||
LIFE SCIENCE INFORMATICS | ||||
AGRICULTURAL, ENVIRONMENTAL AND RESOURCE ECONOMICS | ||||
CHANGING EDUCATION |
18 000 EURO
|
|||
MICROBIOLOGY AND MICROBIAL BIOTECHNOLOGY | ||||
PHARMACEUTICAL RESEARCH, DEVELOPMENT AND SAFETY | ||||
ECONOMICS | ||||
NEUROSCIENCE | ||||
5
|
Jyväskylä (JYU)
|
Cognitive Computing and Collective Intelligence |
8000 EURO
|
- Học bổng 50% - 100%
- Finland Scholarship (100% học phí năm nhất, 5000 EURO chi phí sinh hoạt năm đầu), học bổng 100% năm 2 cho tất cả sinh viên có học bổng Finland Scholarship tiến hành nghiên cứu theo kế hoạch - Học bổng của khoa Toán và Khoa học (Faculty of Mathematics and Science): 500 euros/tháng - chi phí sinh hoạt |
Language, Globalization and Intercultural Communication | ||||
Information Systems | ||||
Psychology of Physical Activity, Health and Well-being | ||||
Responsible Management and Business of Sport | ||||
Corporate Environmental Management |
10 000 EURO
|
|||
Development, Education and International Cooperation (DEICO) | ||||
Banking and International Finance | ||||
Biology of Physical Activity | ||||
Digital Marketing and Corporate Communication | ||||
Educational Sciences | ||||
International Business and Entrepreneurship | ||||
Mathematics |
12 000 EURO
|
|||
Biological and Environmental Science | ||||
Nanoscience | ||||
Nuclear and Particle Physics | ||||
European Master in Radiation and its Effects on MicroElectronics and Photonics Technologies (RADMEP) | 9000 | EMJMD scholarships: 47000e hoặc 49000e năm đầu MANUTECH SLEIGHT Graduate School scholarships: 5000e hoặc 8000e BRMI scholarships: 1615e cho kỳ 2 và 1615e cho khóa luận ERASMUS + Mobility: 200-250e/tháng cho kỳ 2 hoặc kỳ 4 ở Bỉ Master Thesis allowances: 550-1200e ở Pháp |
||
6
|
Lapland
|
Tourism, Culture and International Management |
8 000 EURO
|
- Sinh viên khi nhập học tại trường đều nhận được học bổng theo tỉ lệ sau:
+ 1/4 số sinh viên được nhận sẽ được hỗ trợ 8000 EUR học phí (100%) + 1/4 số sinh viên được nhận sẽ được hỗ trợ 6400 EUR học phí (80%) + 2/4 số sinh viên được nhận sẽ được hỗ trợ 4800 EUR học phí (60%) - Second year scholarships (100%) hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ trong năm đầu - Finland Scholarship: 8000 euros học phí (100%) + 5000 euros phí sinh hoạt - International Talent ULapland scholarship: 6000 euros năm đầu (2000e phí sinh hoạt + phiếu thực tập 4000e), 15000 euro năm hai (7000e phí sinh hoạt + 8000e học phí hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ). Ngoài ra sinh viên có thể tham gia Working on campus -project và nhận 1000e hỗ trợ |
Northern Tourism | ||||
Arctic Art and Design | ||||
7
|
LUT
|
Business Analytics, Business Administration |
13 500 EURO
|
Early bird 6000 euros cho năm đầu
FINLAND SCHOLARSHIP cho năm đầu: 100% + 5000 euros phí sinh hoạt Học bổng 6000 euros cho năm thứ 2 (hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ trong năm đầu) |
International Business and Entrepreneurship | ||||
International Marketing Management | ||||
Strategic Finance and Analytics | ||||
Supply Management | ||||
Biorefineries | ||||
Chemical Engineering | ||||
Water Technology | ||||
Business Analytics, Engineering Science | ||||
Data-Centric Engineering | ||||
Technical Physics | ||||
Electrical Engineering | ||||
Electric Transportation Systems | ||||
Bioenergy Systems | ||||
Energy Conversion | ||||
Nuclear Engineering | ||||
Circular Economy | ||||
Sustainability Science and Solutions | ||||
Global Management of Innovation and Technology | ||||
Innovation and Logistics | ||||
Software Engineering and Digital Transformation | ||||
Software Product Management and Business | ||||
Mechanical Engineering | ||||
Industrial Design Engineering | ||||
Nordic Master's Programme in Sustainable ICT Solutions of Tomorrow (double degree programme) | ||||
Erasmus Mundus Master's Programme Software Engineers for Green Deal (triple degree programme) | 9000 | 9000/year + travel and installation costs (€3000/year if resident in a partner country 4000 km or more from Espoo, Finland) + subsistence costs (maximum of 24 months) €1000/month | ||
8
|
Oulu
|
Biochemistry |
10 000 EURO
|
Học bổng 70% năm đầu, Học bổng 70% từ năm 2 (hoàn thành 60 tín chỉ)
Finland Scholarship (trừ ngành Digitalisation, Computing and Electronics) |
Biomedical Engineering | ||||
Computer Science and Engineering | ||||
Digitalisation, Computing and Electronics | ||||
Environmental Engineering | ||||
Mineral Resources and Sustainable Mining | ||||
Epidemiology and Biomedical Data Science | ||||
Electronics | ||||
Software Engineering and Information Systems | ||||
Product and Project Management | ||||
Electronics and Communications Engineering | ||||
Wireless Communications Engineering | ||||
Business Analytics |
12 000 EURO
|
Học bổng 70% năm đầu, Học bổng 70% từ năm 2 (hoàn thành 60 tín chỉ) |
||
Chemistry of Sustainable Processes and Materials |
Học bổng 70% từ năm 2 (hoàn thành 60 tín chỉ)
Finland Scholarship (trừ ngành Chemistry of Sustainable Processes and Materials) |
|||
Economics | ||||
Finance | ||||
Financial and Management Accounting | ||||
International Business Management | ||||
Marketing | ||||
Education and Globalisation |
Học bổng 75% năm đầu, Học bổng 75% từ năm 2 (hoàn thành 60 tín chỉ)
Finland Scholarship (trừ ngành Intercultural Teacher Education) |
|||
Learning, Education and Technology | ||||
Intercultural Teacher Education (3 + 2 years) | ||||
Architecture | 13 000 EURO | Học bổng 70% từ năm 2 (hoàn thành 60 tín chỉ) | ||
9
|
Tampere
|
Research and Innovation in Higher Education | 6000 EURO | Erasmus-mundus-scholarships |
Comparative Social Policy and Welfare, Social Science Research |
10 000 EURO
|
- Học bổng 100%
- Early bird: 50% năm đầu - Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 euros phí sinh hoạt cho năm đầu, năm 2 trường Tampere sẽ cấp thêm học bổng 100% học phí - Sau năm đầu, học bổng 50% học phí nếu hoàn thành ít nhất 55 tín chỉ/Tampere University International Advancement Scholarship 1500 euros nếu hoàn thành ít nhất 60 tín chỉ hoặc tốt nghiệp đúng hạn (học bổng này có thể app nhiều lần) |
||
Public and Global Health (no intake 2022) | ||||
Peace, Mediation and Conflict Research | ||||
Global and Transnational Sociology, Social Science Research | ||||
Public Policy Analysis, Social Science Research | ||||
Gender Studies, Social Science Research (no intake 2022) | ||||
Teaching, Learning and Media Education | ||||
Sustainable Architecture |
12 000 EURO
|
|||
Factory Automation and Robotics, Automation Engineering | ||||
Environmental Engineering | ||||
Engineering Materials Science | ||||
Photonics Technologies | ||||
Biomaterials and Tissue Engineering, Biomedical Sciences and Engineering | ||||
Biomedical Micro- and Nanodevices, Biomedical Sciences and Engineering | ||||
Health Technology and Informatics, Biomedical Sciences and Engineering | ||||
Biomedical Technology | ||||
Data Science, Computing Sciences | ||||
Human-Technology Interaction, Computing Sciences | ||||
Human-Technology Interaction, Computing Sciences (Technology) | ||||
Signal Processing and Machine Learning, Computing Sciences (Technology) | ||||
Software, Web & Cloud, Computing Science | ||||
Software, Web & Cloud, Computing Science (Technology) | ||||
Statistical Data Analytics, Computing Sciences | ||||
Power Electronics and Electromechanics, Electrical Engineering (technology | ||||
Smart Grids, Electrical Engineering (technology) | ||||
Wireless Communications and RF Systems, Electrical Engineering (technology) | ||||
Game Studies | ||||
Sustainable Digital Life | ||||
Communication Systems and Networks, Information Technology | ||||
Embedded systems, Information Technology | ||||
Information Security, Information Technology | ||||
Business and Technology, Industrial Engineering and Management (technology) | ||||
European and Global Politics, Leadership for Change | ||||
Governance for Sustainable Change, Leadership for Change | ||||
Sustainable Business Management, Leadership for Change | ||||
Safety Management and Engineering, Security and Safety Management | ||||
Security Governance, Security and Safety Management | ||||
Turku
|
Future Health and Technology (intake 2022 cancelled) | 2000 |
Học bổng 100%
Học bổng 50% Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 € nhà ở và phí sinh hoạt cho năm đầu Scholarships for outstanding performance: học bổng 50 - 100% học phí năm 2 (hoàn thành ít nhất 55 tín chỉ, điểm 3,0 hoặc cao hơn) |
|
East Asian Studies | 8000 | |||
Inequalities, Interventions and New Welfare State |
10 000
|
|||
Gender Studies | ||||
Human Neuroscience | ||||
Education and Learning | ||||
Global Innovation Management | ||||
Futures Studies | ||||
Molecular Biotechnology and Diagnostics |
12 000
|
|||
Drug Discovery and Development | ||||
Biomedical Imaging | ||||
Astronomy and Space Physics | ||||
Materials Chemistry | ||||
Materials Physics | ||||
Theoretical Physics | ||||
Chemistry of Drug Development | ||||
Evolutionary Biology | ||||
Molecular Systems Biology | ||||
Food Development | ||||
Cryptography | ||||
Smart Systems (MDP in Mechanical Engineering | ||||
Health Technology | ||||
Cyber Security | ||||
Digital Design | ||||
Digital Manufacturing | ||||
Data Analytics | ||||
Smart Systems (MDP in Information and Communication Technology) | ||||
Health Technology | ||||
Health Technology Materials | ||||
Materials of Energy Technology | ||||
Modern Industrial Materials | ||||
Software Engineering | ||||
European Languages, Cultures and Societies in Contact | EC2U student fee: 1,500 €/year | |||
11
|
Đông Phần Lan - UEF
|
International Business and Sales Management |
8 000
|
Học bổng 50%, Early bird 500 euro (trước 21.4. 2022), Finland Scholarship
|
Tourism Marketing and Management | ||||
Early Language Education for Intercultural Communication |
Học bổng 70%, early bird 500 euros (trước 21.4. 2022), Finland Scholarship
|
|||
Pedagogy and Teaching for Sustainability | ||||
Forestry (CBU and Transfor-M) | ||||
Forestry (Transatlantic Forestry) | ||||
English Language and Culture | ||||
Information Technology (IMPIT) | ||||
Environmental Health and Technology | ||||
Environmental Policy and Law | ||||
Linguistic Data Sciences | ||||
Medical Physics | ||||
Biology of Environmental Change | ||||
Research Chemists | ||||
Photonics | ||||
Wood Materials Science | ||||
Biomedicine |
10 000
|
70%, Early Bird 500 euros, Finland Scholarship | ||
Public Health |
70%, Early Bird 500 euros. Năm 2022-2023: 2 suất extra Finland scholarship (Suomi-stipendi) năm đầu 100% + 5000 euros chi phí sinh hoạt, năm 2 70% học phí
|
|||
General Toxicology | ||||
Joint Nordic Master Programme in Environmental Law | Uppsala University: SEK 50 000/autumn semester 2021. UEF: EUR 4000/spring semester 2022 | Học bổng 50% | ||
European Forestry (Erasmus Mundus) - double degree | 8500 + 1000 euro chi phí sinh hoạt | EMJMD student scholarships: max 39500 euro: 1 năm có 8500 + 2000 euro chi phí di chuyển + 1000 chi phí vận hành (installation costs) + 1000 euro chi phí sinh hoạt | ||
Clinical Linguistics (Erasmus Mundus) | 9000 | Erasmus+ scholarship | ||
COSI – Computational Colour and Spectral Imaging (Erasmus Mundus) | 9000 | 50% (nộp đơn trước 10/01/2022), Erasmus + EMJMD scholarships, Explo’ra scholarships (1615 EUR kỳ 3 và 1615 EUR cho khóa luận), COSI scholarships (cho những sinh viên không nhận được học bổng EMJMD), MANUTECH SLEIGHT Graduate School scholarships >8000€ |
||
Double Degree MsC Programme in Computer Science and Engineering (TUT-UEF)
|
Application round will open in May 2022. Info will be available soon. | |||
Photonics for Security Reliability and Safety (Erasmus Mundus) (Kì 2022/2024 đã đóng) | 9000 | Erasmus+ scholarship, Eiffel scholarship, BRMI scholarships, Master Thesis allowances, Manutech SLEIGHT Graduate School | ||
Imaging and Light in Extended Reality (IMLEX) (Erasmus Mundus) | 8000 | Erasmus Mundus scholarships: 1 năm có 8000 + 2000 euro chi phí di chuyển + 1000 chi phí vận hành (installation costs) + 1000 euro chi phí sinh hoạt EMJMD student scholarships Manutech SLEIGHT Graduate School |
||
12
|
Uniart
|
Arts Management, Society and Creative Entrepreneurship |
5000
|
50% năm đầu, 50 - 100% năm sau, Finland Scholarship
Finland Scholarships 10000 euros (5000 học phí + 5000 nhà ở và sinh hoạt) cho học viên năm đầu |
Accordion | ||||
Choreography | ||||
Church Music | ||||
Comparative Dramaturgy and Performance Research | ||||
Composition | ||||
CONDUCTING | ||||
Dance Pedagogy | ||||
Dance Performance | ||||
Directing | ||||
Early music | ||||
Fine Arts | ||||
Folk Music | ||||
Fortepiano | ||||
Global Music | ||||
Guitar | ||||
Harp | ||||
Jazz | ||||
Jazz composition | ||||
Kantele | ||||
Live Art and Performance Studies | ||||
Music Technology | ||||
Music Theory | ||||
Nordic Master in Folk Music | ||||
Nordic Master in Jazz | ||||
Opera | ||||
Opera coaching | ||||
Organ | ||||
Percussion | ||||
Piano | ||||
Piano Chamber Music and Lied | ||||
Praxis | ||||
Strings | ||||
Theatre Pedagogy | ||||
Vocal arts | ||||
WIND INSTRUMENTS | ||||
13
|
Vaasa
|
Industrial Systems Analytics |
10 000
|
Finland Scholarship (năm đầu): 100% học phí + 5000 euros phí sinh hoạt
- Học bổng năm 2: Achievement scholarship: 5000 euro (Industrial Management, Industrial Systems Analytics, Smart Energy) hoặc 6000 euro (Finance, International Business, Strategic Business Development) |
Smart Energy | ||||
Industrial Management | ||||
Finance |
12 000
|
|||
Strategic Business Development | ||||
International Business |
THÔNG TIN VỀ HỌC BỔNG
Một số tiêu chí đánh giá cấp học bổng cho sinh viên
Các trường đại học sẽ dựa trên các tiêu chí sau để quyết định một sinh viên có được nhận học bổng hay không:
- Ngành học cử nhân của bạn liên quan nhiều hay ít so với ngành học thạc sĩ mà bạn muốn học. Ví dụ: nếu bạn học cử nhân ngành kinh tế nhưng bạn lại đăng ký học thạc sĩ ngành công nghệ thông tin thì tỉ lệ đạt được học bổng của bạn sẽ thấp hơn.
- Điểm trung bình các môn học đại học của bạn.
- CV, Motivation letter của các bạn có thuyết phục không.
- Một vài trường như ĐH Aalto hay ĐH Hanken sẽ dựa vào cả điểm thi GMAT / GRE để xét học bổng cho các bạn.
- Một số trường đại học khác có thể đưa ra những yêu cầu khác như phỏng vấn, làm bài tập áp dụng, v.v để rồi dựa vào đó xét việc cấp học bổng cho sinh viên.
Liên hệ Trawise để biết thêm thông tin chi tiết về yêu cầu học bổng của các ngành và các trường.
Một số trang tìm kiếm học bổng khác ở Phần Lan
- Học bổng Erasmus Mundus: https://bit.ly/30Wnj4A
- Học bổng ”Sustainability Scholarship”: https://bit.ly/2DuY5Bm
Nếu cần hỗ trợ về học bổng, chi phí du học, quý phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hãy liên hệ với dịch vụ tư vấn du học tại Trawise thông qua trang web: https://duhoctrawise.edu.vn/ hoặc gọi trực tiếp qua hotline: 0969 809 603 | 0983 272 978. Nhân viên chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ mọi thông tin về du học Phần Lan mới nhất cho các gia đình và các bạn học sinh.