Đại học Massey

ĐẠI HỌC MASSEY 

MASSEY UNIVERSITY

THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Massey được thành lập vào năm 1927, có truyền thống lâu đời đáng tự hào trong việc tạo ra những đột phá mới trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn – kinh doanh, nghệ thuật sáng tạo, y tế, khoa học, nhân văn và khoa học xã hội. Là một trong ba trường Đại học lớn nhất của New Zealand, trường Đại học Massey luôn theo xu thế năng động và hội nhập quốc tế.

Trường có 3 khu học xá: 

  • Khu học xá Auckland: Khu học xá có trụ sở tại Albany trên Bờ Bắc của Auckland, khuôn viên trường rộng rãi và xanh mát, với cơ sở vật chất hiện đại giúp tận dụng tối đa thời gian của sinh viên. Nó nằm ở trung tâm khu thương mại và bán lẻ của Albany, nên có rất nhiều địa điểm để bạn có thể ăn, uống, đi mua sắm hoặc kiếm việc làm bán thời gian – cũng như có nhiều bãi đậu xe miễn phí.
  • Khu học xá Manawatu: Khu học xá nằm giữa dãy núi Tararua và Ruahine, giảng dạy và nghiên cứu duy nhất được quốc tế công nhận của New Zealand về khoa học thú y và trường hàng không có trụ sở tại trường đại học.
  • Khu học xá Wellington: Khu học xá được xây dựng trên địa điểm của Đài tưởng niệm Chiến tranh Quốc gia Pukeahu, khuôn viên trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến các cửa hàng, quán cà phê và bạn có thể trải nghiệm nền văn hóa sôi động nổi tiếng của Wellington. 

TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN ĐẠI HỌC MASSEY?

1. Xếp hạng của trường trong BXH thế giới

  • Xếp hạng 239 theo bảng xếp hạng QS World University Sustainability Rankings.
  • Xếp hạng 5* theo QS Star Rating System
  • Là trường đại học duy nhất tại New Zealand có xếp hạng Tier One Global MBA 2023.
  • Trường kinh doanh Massey giữ vị trí trong TOP 300 ở BXH Shanghai Ranking về:
    • Quản trị Kinh doanh
    • Kinh tế
    • Chứng nhận AACSB uy tín.

2. Các ngành học

Đại học Massey có 5 ngành học chính

2.1. Business

  • Dự bị Đại học
    • Certificate in Business Studies 
    • Diploma in Business Studies
  • Bậc học Cử nhân 
    • Bachelor of Business
    • Bachelor of Acountancy
    • Bachelor of Agribusiness
    • Bachelor of Aviation Management 
    • Bachelor of Coummunication 
  • Bậc học sau Đại học
    • Graduate Diploma in Business Studies
    • Postgraduate Diploma in Business 
    • Postgraduate Certificate in Business
  • Bậc học Thạc sĩ 
    • Master of business of Business Administration
    • Executive Master of Business Administration 
    • Master of Business Studies
    • Master of Finance
    • Master of Professional Accountancy 
    • Master of Aviation
    • Master of Analytics 
    • Master of Health Service Management 

2.2. Creative Arts

  • Bậc học Cử nhân 
    • Bachelor of Arts 
    • Bachelor of Commercial Music
    • Bachelor of Communication
    • Bachelor of Screen Arts (honours)
    • Bachelor of Design (honours)
    • Bachelor of Fine Arts (honours)
    • Bachelor of Maori Visual Arts
  • Bậc học sau Đại học
    • Graduate Diploma in Design 
    • Graduate Diploma in Fine Arts
    • Graduate Diploma in Screen Arts
    • Bachelor of Arts (honours)
    • Bachelor of Commercial Music (honours)
    • Postgraduate Diploma in Design 
    • Postgraduate Diploma in Fine Arts 
    • Postgraduate Diploma in Screen Arts 
  • Bậc học Thạc sĩ 
    • Master of Arts 
    • Master of Creative Enterprise
    • Master of Creative Writing 
    • Master of Design 
    • Master of Fine Arts 
    • Master of Maori Visual Arts 

2.3. Healths

  • Bậc học Cử nhân 
    • Bachelor of Health Science
    • Bachelor of Science – Human Nutrition
    • Bachelor of Health Science – Mental Health and Addiction
    • Bachelor of Nursing 
    • Bachelor of Health Science – Occupational Health and Safety
    • Bachelor of Social Work 
    • Bachelor of Sport and Exercise
    • Bachelor of Health Science – Exercise and Sport Science
  • Bậc học sau Đại học
    • Postgraduate Diploma in Social Service Supervision 
    • Postgraduate Diploma in Health Science
    • Postgraduate Diploma in Nursing
  • Bậc học Thạc sĩ 
    • Master of Nursing 
    • Master of Social Work 
    • Master of Public Health 
    • Master of Applied Social Work 
    • Master of Clinical Practice (Nursing)
    • Master of Science – Nutrition and Dietetics 

2.4. Humanities and Social sciences

  • Bậc học Cử nhân 
    • Bachelor of Arts
    • Bachelor of Communication 
    • Bachelor of Resource and Environmental Planning 
    • Bachelor of Speech and Language Therapy (honours)
    • Bachelor of Teaching and Learning Kura Kaupapa Maori
  • Bậc học sau Đại học
    • Graduate Diploma of Learning and Teaching 
    • Bachelor of Arts (honours)
    • Postgraduate Certificate in Arts 
    • Postgraduate Diploma in Arts 
  • Bậc học Thạc sĩ 
    • Master of Arts 
    • Master of Applied Linguistics 
    • Master of Clinical Psychology 
    • Master of Creative Writing 
    • Master of Education 
    • Master of Emergency Management
    • Master of International Development
    • Master of International Security 
    • Master of Specialist Teaching
    • Master of Speech and Language Therapy 
    • Master of Sustainable Development Goals 

2.5. Sciences

  • Bậc học Cử nhân 
    • Bachelor of Agribusiness
    • Bachelor of Agricultural Science 
    • Bachelor of Animal Science 
    • Bachelor of Construction 
    • Bachelor of Food Technology (honours)
    • Bachelor of Horticultural Science 
    • Bachelor of Information Sciences 
    • Bachelor of Science 
    • Bachelor of Veterinary Science 
  • Bậc học Thạc sĩ 
    • Master of Agribusiness
    • Master of Construction 
    • Master of Dairy Science and Technology 
    • Master of Environmental Management 
    • Master of Food Technology 
    • Master of Information Sciences 
    • Master of Science 
    • Master of Veterinary Medicine
    • Master of Veterinary Studies

3. Chính sách ưu đãi cho sinh viên quốc tế

3.1. Học phí & học bổng

  • Học phí 
    • Chương trình dự bị Đại học: 18,900 – 37,800 NZ$ (thời gian học từ 1 kì – 1 năm)
    • Chương trình học Cử nhân: 30,450 – 102,154.50 NZ$ (3-5 năm)
    • Chương trình học Sau Đại học: 17,330 – 53,030 NZ$ (thời gian học từ 1 kì – 1 năm)
    • Chương trình học Thạc sĩ: 34,560 – 66,150 NZ$ (thời gian học từ 1-2 năm)
  • Học bổng
    • Prime Minister’s Scholarships for Asia and Latin America: 
      • Học bổng của Thủ tướng được Chính phủ New Zealand tài trợ và được quản lý bởi Bộ Giáo dục New Zealand Manapou ki te Ao để hỗ trợ người dân New Zealand về trải nghiệm học tập ở Châu Á và Châu Mỹ Latinh.
      • Học bổng trị giá: 3,500 NZ$
      • Ngày nộp đơn:14/03/2025 – 18/04/2025
    • Asia New Zealand Foundation Postgraduate Research Grants
      • Học bổng trị giá: 3000 NZ$
      • Sinh viên tham gia các dự án nghiên cứu giúp nâng cao hiểu biết của New Zealand về châu Á trong các lĩnh vực chính sách quan trọng như thương mại khu vực và quốc tế, luật pháp quốc tế, quốc phòng/an ninh, môi trường, quan hệ quốc tế và ngoại giao.
      • Ngày nộp đơn: 02/06/2024 – 29/07/2024
    • Manaaki New Zealand Scholarships
      • New Zealand cấp học bổng cho các công dân đủ điều kiện từ các nước đang phát triển đang theo học toàn thời gian ở bậc đại học hoặc sau đại học tại một cơ sở giáo dục hoặc trường đại học ở New Zealand hoặc tại một trường đại học ở Thái Bình Dương.
      • Học bổng trị giá: chi trả toàn bộ học phí, trợ cấp sinh hoạt (một khoản trợ cấp) là NZ$531 mỗi tuần,trợ cấp thành lập là 3000 đô la New Zealand,chi phí dạy kèm lên tới trị giá 1000 đô la New Zealand, để hỗ trợ chi phí dạy kèm bổ sung trong khi bạn đang học (nếu cần).
      • Ngày mở đơn: 01/02/2025 – 28/02/2025

3.2. Chương trình tiếng anh tại Massey University

Cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của bạn để đáp ứng các yêu cầu để được nhận vào Massey University, các chương trình chuyển tiếp tiếng Anh của trường sẽ cung cấp cho bạn các kỹ năng cần thiết để nhập học và học tập thành công. Tất cả các lớp học được thiết kế cho sinh viên trình độ tiếng Anh với nội dung liên quan đến chương trình học mà họ muốn theo đuổi. Trọng tâm là các kỹ năng chính về đọc, viết, nói và nghe.

  • English Language Proficiency
  • Foundation Certificate in Academic English
  • Foundation Certificate in Advanced Academic English

Đại Học Massey

Chính sách tuyển sinh 

Dự bị Đại học 

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS tối thiểu 5.0 (không kĩ năng nào dưới 5.0)

Với bậc Cử nhân 

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 8.0 trở lên hoặc Năm nhất đại học với GPA 2,75 trở lên
  • IELTS tối thiểu 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)

Với bậc Thạc sĩ 

  • Tốt nghiệp Đại học bằng cấp liên quan
  • IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0)