Đại học Auckland

ĐẠI HỌC AUCKLAND

UNIVERSITY OF AUCKLAND

THÔNG TIN CHUNG

Thành lập vào năm 1883, Auckland là đại học lớn nhất ở New Zealand với 40.000 sinh viên và gần 10.000 sinh viên tốt nghiệp hàng năm. 

Trường có 7 khu học xá: 

  • Khu học xá Thành phố: City Campus nằm ngay trung tâm Auckland, có đầy đủ tiện nghi bao gồm quán cà phê, dịch vụ y tế, thư viện, cơ sở chăm sóc trẻ em và trung tâm giải trí.
  • Khu học xá Newmarket: Khu học xá mới rộng 5 ha liền kề với khu kinh doanh chính ở Newmarket.
  • Khu học xá Grafton:  Đối diện với bệnh viện Auckland, khu học xá Grafton gồm có Khoa Khoa học Y tế và Sức khỏe, quán cafe, dịch vụ y tế và Thư viện Philson.
  • Khu học xá Tai Tokerau: khu học xá tọa lạc ở trung tâm thành phố Whangārei và là ngôi nhà của khoảng 200 sinh viên. Chương trình dự bị đại học New Start, chứng chỉ dự bị Đại học & Khoa Giáo dục và Công tác xã hội đều có thể học ở khu học xá này. 
  • Phòng thí nghiệm biển Leigh: “khu học xá biển” của đại học Auckland mang đến nhiều cơ hội giảng dạy và nghiên cứu sau đại học tại Khu bảo tồn biển Đảo Goat, gần Warkworth. 
  • Khu học xá South Auckland – Te Papa Ako o Tai Tonga: khu học xá dành cho sinh viên học cử nhân ngành Education (Teaching), chuyên ngành giáo dục tiểu học hoặc chuẩn bị cho cấp độ đại học với chứng chỉ Dự bị đại học và chương trình New Start.  
  • Goldie Estate – Wine Science Centre (Trung tâm Khoa học rượu vang):  Nằm trên Đảo Waiheke, vườn nho Goldie cũng là nơi đặt Trung tâm Khoa học Rượu vang Goldwater. Đại học Auckland và Goldie Estate có ý định tiếp tục tinh thần đổi mới của gia đình Goldwater bằng việc thành lập một cơ sở giáo dục rượu vang cao cấp, nơi sinh viên được trang bị kiến ​​thức cơ bản về nhu cầu của ngành công nghiệp rượu vang.

TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN ĐẠI HỌC AUCKLAND?

1. Xếp hạng của trường trong BXH thế giới?

  • Xếp hạng thứ 150 trên toàn Thế Giới, thứ 1 ở New Zealand theo bảng xếp hạng Times Higher Education (THE Ranking).
  • Xếp hạng thứ 68 trên Thế Giới theo bảng xếp hạng QS Ranking
  • Xếp hạng thứ 1 Châu Đại Dương & thứ 5 trên Thế Giới về tính bền vững theo bảng xếp hạng QS World University Sustainability Rankings.

2. Các ngành học

2.1. Chương trình dự bị đại học

  • Certificate in Health Sciences
  • Certificate in Languages
  • Certificate in Proficiency
  • Graduate Certificate in Law
  • Tertiary Foundation Certificate (6 chương trình Pathway):
    • Arts Pathway 
    • Business and Economics Pathway
    • Education and Social Work Pathway 
    • Engineer Pathway
    • Science Pathway
    • General Pathay

2.2. Ngành học bậc Cử nhân:

  • Bachelor of Architectural Studies 
  • Bachelor of Arts
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Communication
  • Bachelor of Dance Studies
  • Bachelor of Design
  • Bachelor of Early Childhood Studies
  • Bachelor of Education (Teaching English to Speakers of Other Languages)
  • Bachelor of Education (Teaching)
  • Bachelor of Fine Art
  • Bachelor of Health Studies
  • Bachelor of Laws
  • Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery
  • Bachelor of Music
  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Optometry
  • Bachelor of Pharmacy
  • Bachelor of Property
  • Bachelor of Science
  • Bachelor of Sport, Health and Physical Education

2.3. Ngành học bậc Cử nhân (danh dự): 

2.3.1 Bachelor Honours – One year fulltime

Bằng tốt nghiệp: Postgraduate

Các ngành học:

  • Bachelor of Arts 
  • Bachelor of Dance Studies 
  • Bachelor of Music (Honours)
  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Education (Teaching)
  • Bachelor of Health Sciences
  • Bachelor of Science 
  • Bachelor of Medical Science 

2.3.2 Bachelor Honours – Học fulltime trong thời gian từ 3 – 4 năm

Bằng tốt nghiệp: Undergraduate

Các ngành học:

  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Dance Studies 
  • Bachelor of Education (Teaching)
  • Bachelor of Health Sciences
  • Bachelor of Laws
  • Bachelor of Medical Science 
  • Bachelor of Pharmacy 
  • Bachelor of Science 
  • Bachelor of Social Work

2.4. Chương trình bậc Thạc sĩ 

  • Aerospace Engineering
  • Applied Finance
  • Architecture 
  • Artificial Intelligence
  • Arts 
  • Audiology
  • Biomedical Science 
  • Bioscience Enterprise
  • Biotechnology
  • Business Analytics
  • Business Development
  • Business Management
  • Chemistry
  • Civil Engineering
  • Clinical Education
  • Clinical Pharmacy 
  • Commerce 
  • Communication 
  • Community Dance 
  • Conflict and Terrorism Studies 
  • Creative Writing 
  • Dance Movement Therapy 
  • Dance Studies 
  • Data Sciences
  • Design
  • Disaster Management 
  • Earthquake Engineering
  • Ecology 
  • Education 
  • Education of Practice 
  • Educational of Leadership 
  • Energy
  • Engineering
  • Engineering Geology 
  • Global Studies 
  • Health Leadership
  • Health Practice 
  • Health Psychology
  • Health Sciences 
  • Heritage Conservation
  • Indigenous Studies 
  • Information Governance
  • Information Technology
  • Infrastructure Asset Management
  • Intellectual Property
  • Laws
  • Legal Studies 
  • Literature 
  • Management 
  • Marine Conversation 
  • Marine Studies 
  • Materials Engineering
  • Mathematical Modelling
  • Medical Engineering
  • Music 
  • Nursing 
  • Nursing Science 
  • Operations Research and Analytics
  • Organisational Psychology
  • Paediatrics 
  • Psysiotherapy Practice
  • Professional Engineering
  • Professional Studies 
  • Professional Supervision Practice
  • Professional Supervision 
  • Property Practice 
  • Public Health
  • Public Policy 
  • Regional Development 
  • Robotics and Automation Engineering 
  • Science
  • Social and Community Leadership 
  • Social Work
  • Speech Language Therapy Practice 
  • Taxation Studies 
  • Teaching English to Speakers of Other Languages 
  • Urban Design 
  • Urban Planning 
  • Wine Science 

Đại Học Auckland

3. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ sinh viên quốc tế 

3.1. Học bổng & học phí

  • Học phí:
  • Học phí các chương trình dự bị đại học:
    • Certificate in Health Sciences: miễn phí 
    • Certificate in Languages: 19,155 NZ$
    • Certificate of Proficiency: 8.02 NZ$/tín chỉ
    • Graduate Certificate in Law: 21,620 NZ$/ năm
    • TFC pathways: miễn phí
  • Cử nhân (120 tín chỉ): 36,836 ~ 83,232 NZ$/năm 
  • Thạc sĩ (120 tín chỉ): 37,719 ~ 86,560 NZ$/năm 

(đối với 150 tín chỉ sẽ cao hơn một chút)

  • Học bổng: 
  • University of Auckland ASEAN High Achievers Scholarship Học bổng dành cho người đạt thành tích cao ASEAN của Đại học Auckland: Học bổng lên tới 10.000$, dành cho sinh viên từ các nước ASEAN, học chương trình đại học, thạc sĩ hoặc PGDip. Học bổng mới này cung cấp học phí lên tới 10.000 USD cho sinh viên quốc tế mới đến từ các nước ASEAN đăng ký học toàn thời gian ở các chương trình đại học, PGDip hoặc thạc sĩ.
  • University of Auckland International Student Excellence ScholarshipHọc bổng sinh viên quốc tế xuất sắc của Đại học Auckland: Học bổng lên tới 10.000 USD dành cho sinh viên quốc tế mới theo học toàn thời gian ở bậc đại học, PGDip hoặc thạc sĩ (được nhận vào Đại học với bằng cấp trung học hoặc sau trung học ở nước ngoài).

3.2. Học tập, nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp trực tuyến

  • Các khóa học trực tuyến có tín chỉ, được ngành công nhận và 100%
  • Master of Education in Early Childhood 
  • Master of Business Administration 
  • Postgraduate Certificate in Data Science 
  • Master of Indigenous Studies
  • Master of Communication 
  • Master of Civil Engineering 
  • Master of Property Practice 
  • Postgraduate Diploma in Health Sciences in Digital Health
  • Postgraduate Diploma in Stroke Care 
  • Master of Information Governance
  • Postgraduate Diploma in Business 
  • Master of Business Development 
  • Master of Educational Leadership 
  • Master of Public Policy 
  • Postgraduate Certificate in Information Technology 
  • Master of Engineering Project Management 
  • Graduate Diploma in Applied Psychology
  • Chứng chỉ, bằng tốt nghiệp sau đại học & Chương trình thạc sĩ: Các khóa học trực tuyến tại Auckland là các lựa chọn học tập ngắn hạn về một tập hợp kỹ năng, kiến ​​thức hoặc kinh nghiệm mạch lạc. Những dịch vụ hỗ trợ tín chỉ, chúng cũng cho phép bạn tiến xa hơn trong quá trình học tập để đạt được trình độ chuyên môn đầy đủ.
  • Engineering Contracts for Project Managers
  • The new Science of Mind and Brain 
  • Acute Stroke Care
  • Stroke Rehabilitation 
  • Mental Health & Wellbeing in Schools
  • Policy Design, Analysis and Implementation 
  • Project Management Bodies of Knowledge 
  • Effective Decision Making 
  • Organizations and Culture
  • New Zealand Health Data Landscape 
  • Programming with Web Technologies 
  • Comparing New Zealand Government and Policy
  • The Global Economy and New Zealand 
  • Cloud Computing for Business Professionals 
  • Medicines Optimisation in Older People 
  • Cyber Forensics and Security

Chính sách tuyển sinh 

Với bậc Cử nhân: 

  • Chứng chỉ tốt nghiệp trung học phổ thông Việt Nam: Điểm số là tổng điểm trung bình chung của tất cả các môn thi trong lớp 12.
  • IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc iBT 80 (điểm viết 21) hoặc CPE 169 (không có kỹ năng nào dưới 162)

Với bậc Thạc sĩ: 

  • Xét tuyển vào chương trình Thạc sĩ 120 tín chỉ: Yêu cầu phải có bằng cử nhân danh dự hoặc bằng tốt nghiệp sau đại học của New Zealand hoặc bằng cấp sau đại học tương đương được chấp nhận từ một trường đại học được công nhận (hoặc tương tự) ở nước ngoài.
  • Xét tuyển vào chương trình Thạc sĩ 180 tín chỉ:Yêu cầu bằng cử nhân hoặc chứng chỉ sau đại học đã hoàn thành từ New Zealand hoặc bằng cấp tương đương được chấp nhận từ một trường đại học được công nhận (hoặc tương tự) ở nước ngoài. Kinh nghiệm làm việc trước đây có thể được tính đến.
  • Xét tuyển vào chương trình Thạc sĩ 240 tín chỉ:Yêu cầu bằng cử nhân hoàn chỉnh từ New Zealand hoặc bằng cấp tương đương được chấp nhận từ một trường đại học được công nhận (hoặc tương tự) ở nước ngoài. Kinh nghiệm làm việc trước đây có thể được tính đến.
  • IELTS 6.5 (không có điểm nào dưới 6.0) hoặc iBT 90 (điểm viết 21) hoặc CPE 176 (không có điểm nào dưới 169).