ĐẠI HỌC CANTERBURY

ĐẠI HỌC CANTERBURY

UNIVERSITY OF CANTERBURY

THÔNG TIN CHUNG

Đại học Canterbury tự hào được phục vụ cộng đồng ở New Zealand và thế giới trong hơn 150 năm qua! Hiện nay, trường xếp hạng trong 2% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới. Đây là cơ sở giáo dục đại học uy tín, nằm trong top 300 trường đại học hàng đầu thế giới (Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023). Đại học Canterbury có 60 trường đại học đối tác quốc tế, hơn 3.000 kết nối nhà tuyển dụng và có tới 75 học giả quốc tế cấp cao đến thăm mỗi năm. 

Trường có 3 khu học xá: 

  • UC Arts City: tọa lạc ở Vị trí trung tâm thành phố, UC Music và UC Classics tổ chức một số lớp học và bài giảng Nghệ thuật, các chương trình sự kiện bao gồm các buổi hòa nhạc, bài giảng, hội thảo và chuyến tham quan bảo tàng. 
  • Khu học xá Dovedale: là ngôi nhà của chương trình Cử nhân Màn hình Kỹ thuật số với bằng Danh dự và sáng kiến ​​Kōawa của UC, mang đến cơ hội duy nhất cho lĩnh vực công nghệ sáng tạo nhằm thúc đẩy sự hội tụ của nền giáo dục, dự án và cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới.
  • Khu học xá Nelson: cung cấp các chương trình Giáo dục Giáo viên, bạn có thể học tập tại địa phương và trở thành một phần của cộng đồng trường học ở hòn đảo phía Nam.

TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN ĐẠI HỌC CANTERBURY?

1. XẾP HẠNG CỦA TRƯỜNG TRÊN BXH THẾ GIỚI

  • Xếp thứ 256 trong Bảng Xếp hạng Đại học Thế giới QS năm 2024.
  • Xếp hạng thứ 13 trên thế giới về mục tiêu phát triển bền vững 
  • Top 80 trên toàn cầu trong Bảng xếp hạng Tác động của Times Higher Education (THE) năm 2023 
  • Xếp hạng 2 ở New Zealand về cơ hội việc làm trên Bảng Xếp hạng QS năm 2023.
  • Top 100 thành phố sinh viên tốt nhất trên Bảng Xếp hạng QS năm 2023.

2. Các lĩnh vực trường đào tạo

2.1. Arts

  • Ancient Greek 
  • Animation 
  • Anthropology 
  • Art History and Theory
  • Chinese 
  • Cinema Studies 
  • Cinematic Arts 
  • Classics
  • Communication Strategy and Practice 
  • Communication 
  • Composition 
  • Creative Industries and Contemporary Practice 
  • Creative Music Technology 
  • Cultural Heritage
  • Cultural Studies 
  • Design Innovation 
  • Digital Humannities 
  • Digital Screen 
  • English Language 
  • English
  • Entrepreneurship and Innovation 
  • Environmental Innovation 
  • Environmental Policy, Governance and Social Justice 
  • European and European Union Studies 
  • Fine Arts 
  • French 
  • Game Arts 
  • Game Development 
  • Geography 
  • German
  • Global Societies and Cultures 
  • Graphic Design 
  • Health Innovation 
  • History 
  • Human Services 
  • Indigenous Knowledge and Sustainable Partnerships
  • Indigenous Narrative 
  • International Affairs 
  • Japanese 
  • Journalism 
  • Language, Brain and Behaviour 
  • Latin 
  • Linguistics 
  • Mathematical Sciences Education
  • Media and Communication 
  • Moving Images 
  • Music Studies 
  • Music 
  • Maori and Indigenous Perspectives
  • Maori and Indigenous Studies
  • Maori Innovation 
  • Pacific Studies 
  • Painting 
  • Performance 
  • Phisolophy, Politics and Economics 
  • Photography 
  • Policy Communication 
  • Political Science and International Relations 
  • Professional and Community Engagement 
  • Russian 
  • Screen Sound
  • Screenwriting
  • Sculpture 
  • Social Action, Community and Global Development
  • Social and Environmental Sustainability
  • Social Innovation
  • Society, Diversity and Change 
  • Sociology
  • Spanish
  • Sustainable business, Enterprise and Economics
  • Tauwhitinga Maori
  • Te Reo Maori
  • Writing

2.2. Business

  • Accounting 
  • Business Analytics
  • Business and Sustainability 
  • Economics
  • Finance 
  • Human Resource Management
  • Information Systems
  • Innovation 
  • International Business
  • Management 
  • Marketing 
  • Operations and Supply Chain Management
  • Strategy and Entrepreneurship
  • Taxation and Accounting 
  • Tourism Marketing and Management

2.3. Digital screen

  • Animation 
  • Cinematic Arts 
  • Digital Product Design 
  • Digital Screen
  • Game Arts 
  • Game Development
  • Indigenous Narrative
  • Screen Sound 
  • Screenwriting

2.4. Education

  • Early Childhood Teaching 
  • Education 
  • Matauranga Maori 
  • Mathematical Sciences Education 
  • Primary Teaching 
  • Secondary Teacher Education – postgraduate 
  • Teacher Education – postgraduate
  • Teacher Education
  • Youth and Community Leadership

2.5. Engineering 

  • Aerospace Engineering 
  • Applied Immersive Game Design 
  • Architectural Engineering
  • Bioengineering – postgraduate
  • Biomedical Engineering
  • Bioprocess Engineering 
  • Chemical and Process Engineering – postgraduate
  • Chemical and Process Engineering
  • Chemical Formulation Design 
  • Civil Engineering – postgraduate
  • Civil Engineering
  • Communications and Networking Engineering
  • Computational and Applied Mathematics Sciences – postgraduate
  • Computer Engineering
  • Computer Science – postgraduate
  • Computer Science
  • Construction Management – postgraduate
  • Digital Product Design 
  • Earthquake Engineering – postgraduate
  • Electrical and Electronic Engineering – postgraduate
  • Electrical and Electronic Engineering
  • Engineering – postgraduate
  • Engineering Management – postgraduate
  • Engineering
  • Environmental Process Engineering
  • Fire Engineering – postgraduate
  • Forest Engineering – postgraduate
  • Forestry Science – postgraduate
  • Human Interface Technology – postgraduate
  • Industrial Product Design 
  • Mathematical Physics – postgraduate
  • Mathematics – postgraduate
  • Mathematics 
  • Mechanical Engineering – postgraduate
  • Mechanical Engineering
  • Mechatronics Engineering 
  • Natural Resources Engineering
  • Product Design – postgraduate
  • Product Design
  • Product Innovation – postgraduate 
  • Renewable Energy – postgraduate
  • Software Engineering – postgraduate
  • Statistics – postgraduate
  • Transportation Engineering – postgraduate

2.6. Health 

  • Environment and Health – postgraduate 
  • Health and Community – postgraduate 
  • Health Behaviour Change – postgraduate 
  • Health Education 
  • Health Information Management
  • Health Innovation 
  • Health Sciences – postgraduate
  • Health Sciences 
  • Maori and Indigenous Health 
  • Nutrition
  • Palliative Care 
  • Performance Analysis 
  • Performance Data Analysis 
  • Physical Activity and Wellbeing
  • Physical Activity 
  • Physical Education 
  • Psychological Wellbeing
  • Psychological for Common Good 
  • Public Health 
  • Social Work 
  • Society and Policy 
  • Sport Coaching and Physical Education 
  • Sport Marketing and Management 
  • Sport Science 
  • Sport Studies 
  • Sport 
  • Sports Leadership and Management
  • Strength and Conditioning with Nutrition
  • Strength and Conditioning 
  • Taha Hinengaro – Health and Wellbeing Practice – postgraduate 
  • Te Ao Hakinakina
  • Workplace Psychology

2.7. Law

  • Criminal Justice 
  • Law

2.8. Science

  • Antarctic Studies – postgraduate
  • Antarctic Studies 
  • Applied Data Science – postgraduate
  • Astronomy – postgraduate
  • Astronomy
  • Audiology – postgraduate
  • Biochemistry – postgraduate
  • Biochemistry 
  • Bioinformatics 
  • Biological Sciences – postgraduate
  • Biological Sciences
  • Biosecurity 
  • Biotechnology – postgraduate
  • Business Analytics 
  • Cellular and Molecular Biology – postgraduate
  • Chemistry – postgraduate
  • Chemistry 
  • Clinical Psychology – postgraduate
  • Computational Linguistics 
  • Data Science 
  • Disaster Risk and Resilience – postgraduate
  • Ecology – postgraduate
  • Ecosystem Health and Biosecurity 
  • Engineering Geology – postgraduate 
  • Environmental Change 
  • Environmental Contamination 
  • Environmental Hazards and Disasters 
  • Environmental Innovation 
  • Environmental Science – postgraduate 
  • Environmental Science 
  • Financial Engineering – postgraduate 
  • Financial Engineering 
  • Forensic Psychology 
  • Freshwater 
  • Geography – postgraduate
  • Geography 
  • Geology
  • Geospatial Data Science – postgraduate
  • Industrial and Organisational Psychology – postgraduate
  • Mathematical Sciences Education 
  • Mathematics and Statistics – postgraduate
  • Medical Physics – postgraduate
  • Medicinal Chemistry 
  • Microbilogy – postgraduate
  • Neuroscience and Cognition 
  • Physics – postgraduate
  • Physics
  • Population Health Data Science 
  • Psychological Wellbeing 
  • Psychology – postgraduate 
  • Psychology for Common Good
  • Psychology 
  • Science, Maori and Indigenous Knowledge 
  • Soil Science 
  • Spatial Data Science
  • Speech and Language Pathology – postgraduate 
  • Speech and Language Pathology 
  • Sustainable Coasts 
  • Water Resource Management – postgraduate
  • Water Science and Management – postgraduate
  • Water Science and Management
  • Workplace Psychology

ĐẠi HỌc Canterbury

3. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ SINH VIÊN QUỐC TẾ

3.1. Học phí và Học bổng 

  • Học phí 
STT Lĩnh vực đào tạo Undergraduate (120 tín chỉ) Postgraduate (120 tín chỉ)
1 Arts, Education(Teaching), Social Sciences 31,600 $NZ 35,400 $NZ
2 Business, Accountancy 33,600 $NZ 35,000 $NZ
3 Fine Arts, Music, Law 37,300 $NZ 40,600 $NZ
4 Science 39,900 $NZ 42,200 $NZ
5 Engineering, Product Design 48,000 $NZ 48,000 $NZ
6 Communication Disorders, Forestry 43,500 $NZ 43,500 $NZ
  • Học bổng: 
    • Eamon Molloy Memorial Scholarship: học bổng dành cho sinh viên đăng ký học toàn thời gian tại đại học University of Canterbury vào năm thứ 2, 3 hoặc 4 của chương trình đại học đại học ở bất kỳ ngành nào. Trí giá học bổng 15,000 $NZ.
    • Alison MacGibbon Fund: học bổng dành cho sinh viên tương lai hoặc đã học ở đại học University of Canterbury. Trị giá 300 $NZ.
    • University of Canterbury Alumni Scholarship (Postgraduate): học bổng dành cho sinh viên năm cuối cùng của chương trình lấy bằng danh dự | Bất kỳ năm nào của chương trình lấy bằng thạc sĩ hoặc bằng tốt nghiệp. Trị giá học bổng 5000 $NZ.
    • AECOM Civil/Natural Resources Engineering Scholarship: học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt với tinh thần đồng đội, phẩm chất lãnh đạo | Nguyện vọng nghề nghiệp trong ngành Kỹ thuật Xây dựng hoặc Kỹ thuật Tài nguyên Thiên nhiên. Trị giá học bổng là 5,000 $NZ.
    • Brian Morrison Memorial Scholarship in Engineering: học bổng dành cho sinh viên kỹ thuật quốc tế tại đại học University of Canterbury. Trị giá học bổng là 1,000 $NZ.

3.2. Chương trình chuyển tiếp

  • Nếu bạn chưa sẵn sàng cho việc học một chương trình đào tạo đại học chính quy thì UC cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau. Bạn có thể là học sinh THPT đang tìm kiếm cơ hội học một khóa học đại học hoặc bạn đang muốn đáp ứng các yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Từ Chứng chỉ Chuẩn bị Đại học (CUP) đến Trường hè, hãy khám phá các chương trình chuyển tiếp hiện có.
  • Chương trình học cho sinh viên quốc tế bao gồm 2 khóa học. Chi phí cho mỗi khóa học là 3,750 $NZ.

ĐẠi HỌc Canterbury

Chính sách tuyển sinh

Bậc cử nhân

  • IELTS tối thiểu 6.0, không có kỹ năng nào dưới 5.5 | TOEFL iBT 80 (ít nhất 19 writing)
  • Học lực khá

Sau Đại học 

  • IELTS tối thiểu 6.5, không có kỹ năng nào dưới 6.0 | TOEFL iBT 90 (ít nhất 20 writing)
  • Học lực khá