ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆAUCKLAND
AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
THÔNG TIN CHUNG
Đại học Công nghệ Auckland là một trong những đại học hiện đại nhất thế giới. Là một trong những trường đại học lớn nhất ở Aotearoa New Zealand và là điểm đến nghiên cứu sau đại học phát triển nhanh nhất, đại học Công nghệ Auckland có 250 chương trình và hơn 150.000 cựu sinh viên trên toàn thế giới. AUT là nơi tài năng gặp cơ hội và chúng tôi tự hào về sự thành công của sinh viên tại Aotearoa và trên toàn thế giới.
- Các khu học xá của Đại học Công nghệ Auckland:
- Khu học xá AUT City: nằm ở trung tâm thương mại trung tâm Auckland. Khuôn viên lớn nhất của AUT và hầu hết các trụ sở đơn vị học thuật và cơ quan hành chính đều nằm ở đây.
- Khu học xá phía Bắc AUT: tọa lạc trên bờ Bắc của Auckland, là nơi tổ chức các chương trình giáo dục, khoa học sức khỏe, thể thao và giải trí của AUT, cung cấp các khóa học ở mọi cấp độ học tập.
- Khu học xá phía Nam AUT: nằm ở trung tâm Manukau, phía nam Auckland, sinh viên có thể lựa chọn các khóa học từ nhiều lĩnh vực học tập khác nhau được cung cấp tại AUT.
TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ AUCKLAND?
1. Xếp hạng của trường trên BXH thế giới
- Top 3 New Zealand theo BXH Thế giới.
- Đứng trong nhóm 251-300, lọt 1% các trường Đại học thế giới.
- Xếp hạng trong 100 trường đại học hàng đầu thế giới trong Bảng xếp hạng tác động của giáo dục đại học năm 2023 của Times.
2. Chương trình đào tạo: 15 chuyên ngành đào tạo chính
2.1. Kiến trúc và môi trường xây dựng
- Dự bị đại học
- Graduate Diploma in Architecture
- Bậc học cử nhân
- Bachelor of Architecture and Future Environments
- Bachelor of Construction
- Bachelor of Design Te Tohu Paetahi mo te Hoahoa in Spatial Design
- Bậc học cử nhân (danh dự)
- Bachelor of Engineering (Honours) in Architectural Engineering
- Bachelor of Engineering (Honours) in Construction Engineering
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Architecture (Professial)
- Master of Construction Management
- Master of Engineering Project Management
- Master of Philosophy
2.2. Nghệ thuật và Thiết kế
- Dự bị Đại học
- Diploma in Design Titohu mo te Hoahoa
- Diploma in Visual Arts Titohu mo te Toi Ataata
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Design Te Tohu Paetahi mo te Hoahoa
- Bachelor of Visual Arts Te Tohu Paetahi Toi Ataata
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Design
- Master of Visual Arts
- Master of Philosophy
2.3. Nghiên cứu Kinh doanh
- Dự bị Đại học
- Certificate in Business Studies
- Diploma in Business
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Business
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Business and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Business and Bachelor of Health Science in Psychology Conjoint Programmes
- Bachelor of Business and Bachelor of International Hospitality Management Conjoint Programmes
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Business (Danh dự)
- Postgraduate Certificate in Business
- Postgraduate Diploma in Applied Finance
- Postgraduate Certificate in Business Administration
- Postgraduate Diploma in Business Administration
- Postgraduate Diploma in Business Management
- Postgraduate Diploma in in Marketing
- Postgraduate Certificate in Professional Accounting
- Postgraduate Diploma in Professional Accounting
- Postgraduate Diploma in Supply Chain Management
- Postgraduate Certificate in Business Studies
- Bậc học Thạc Sĩ
- Master of Business
- Master of Philosophy
- Master of Applied Finance
- Master of Business Administration
- Master of Business Management
- Master of Marketing
- Master of Professional Accounting
- Master of Supply Chain Management
2.4. Nghiên cứu truyền thông
- Dự bị Đại học
- Diploma in Arts
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Communication Studies
- Advertising and Brand Creativity
- Digital Communication
- Journalism
- Public Relations
- Radio and Audio Media
- Screen Production
- Bachelor of Communication Studies
- Bậc học sau Đại học
- Postgraduate Certificate in Communication Studies
- Postgraduate Diploma in Communication Studies
- Bậc học Thạc sỹ
- Master of Philosophy
- Master of Communication
2.5. Công nghệ sáng tạo
- Bậc học sau Đại học
- Postgraduate Certificate in Creative Technologies
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Creative Technologies
- Master of Philosophy
2.6. Giáo dục
- Dự bị Đại học
- Certificate in Arts
- Diploma in Arts
- Graduate Diploma in Secondary Teaching
- Graduate Certificate in Arts
- Graduate Diploma in Arts
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts in Education
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts and Bachelor Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Education ([Specialty] Teaching)
- Early Childhood Teaching
- Primary Teaching
- Pacific Early Childhood Teaching
- Pacific Primary Teaching
- Bậc học sau Đại học
- Postgraduate Diploma in Teaching and Learning
- Early Childhood Teaching
- Primary Teaching
- Postgraduate Certificate in Education
- Postgraduate Diploma in Education
- Bachelor of Arts (danh dự)
- Postgraduate Diploma in Teaching and Learning
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Teaching and Learning
- Early Childhood Teaching
- Primary Teaching
- Master of Education
- Educational Leadership
- Master of Philosophy
- Master of Teaching and Learning
2.7. Khoa học kỹ thuật, máy tính và toán học
- Dự bị Đại học
- Certificate in Science and Technology
- Diploma in Computer and Information Sciences
- Diploma in Engineering
- Graduate Certificate in Computer and Information Sciences
- Graduate Certificate in Science
- Graduate Diploma in Computer and Information Sciences
- Graduate Diploma in Science
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Business and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Computer and Information Sciences
- Bachelor of Engineering Technology
- Bachelor of Science
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Engineering (danh dự)
- Bachelor of Science (danh dự)
- Postgraduate Certificate in Computer and Information Sciences
- Postgraduate Certificate in Engineering
- Postgraduate Certificate in Science
- Postgraduate Diploma in Computer and Information Sciences
- Postgraduate Diploma in Engineering
- Postgraduate Diploma in Science
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Computer and Information Sciences
- Master of Construction Management
- Master of Cyber Security and Digital Forensics
- Master of Engineering
- Master of Engineering Project Management
- Master of IT Project Management
- Master of Philosophy
- Master of Science
2.8. Khoa học sức khỏe
- Dự bị Đại học
- Certificate in Applied Science
- Diploma in Applied Science
- Diploma in Paramedic Science
- Graduate Certificate in Health Science
- Graduate Diploma in Health Science
- Graduate Diploma in Psychotherapy Studies
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Health Science (Midwifery)
- Bachelor of Health Science (Nursing)
- Bachelor of Health Science (Occupational Therapy)
- Bachelor of Health Science (Oral Health)
- Bachelor of Health Science (Physiotherapy)
- Bachelor of Health Science (Podiatry)
- Bachelor of Business and Bachelor of Health Science in Psychology conjoint programmes
- Bachelor of Health Science
- Case Management
- Counselling
- Health Management
- Paramedicine
- Perioperative Practice
- Psychology
- Public and Environmental Health
- Individual pathway
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Health Science (Honours)
- Bachelor of Health Science (Physiotherapy) (Honours)
- Postgraduate Certificate in Advanced Nursing Practice
- Postgraduate Certificate in Disaster Risk Management and Development
- Postgraduate Certificate in Health Science
- Postgraduate Certificate in Public Health
- Postgraduate Diploma in Counselling Psychology
- Postgraduate Diploma in Disaster Risk Management and Development
- Postgraduate Diploma in Public Health
- Postgraduate Diploma in Registered Nurse Prescribing
- Postgraduate Diploma in Health Science
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Disaster Risk Management and Development
- Master of Health Practice
- Master of Health Science
- Master of Nursing Science
- Master of Philosophy
- Master of Physiotherapy Practice
- Master of Psychotherapy
- Master of Public Health
2.9. Khách sạn, du lịch và sự kiện
- Dự bị Đại học
- Diploma in Arts
- Diploma in Culinary Arts
- Diploma in Pâtisserie
- Certificate in Arts
- Graduate Certificate in Arts
- Graduate Certificate in International Hospitality Management
- Graduate Diploma in Arts
- Graduate Diploma in International Hospitality Management
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts
- Culinary Arts
- Event Management
- Global Tourism
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Business and Bachelor of International Hospitality Management Conjoint Programmes
- Bachelor of International Hospitality Management
- Bachelor of Arts
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Arts (Honours) in Global Tourism
- Bachelor of Arts (Honours) in International Hospitality Management
- Postgraduate Certificate in Gastronomy
- Postgraduate Certificate in International Hospitality Management
- Postgraduate Certificate in International Tourism Management
- Postgraduate Diploma in Gastronomy
- Postgraduate Diploma in International Hospitality Management
- Postgraduate Diploma in International Tourism Management
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Gastronomy
- Master of International Hospitality Management
- Master of International Tourism Management
- Master of Philosophy
2.10. Ngôn ngữ và văn hóa
- Dự bị Đại học
- Diploma in Arts
- Certificate in Arts
- Graduate Certificate in Arts
- Graduate Diploma in Arts
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts
- Creative Writing
- International Studies
- Interpreting
- New Zealand Sign Language and Deaf Studies
- New Zealand Sign Language — English Interpreting
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Philosophy
2.11. Pháp luật
- Dự bị Đại học
- Certificate in Legal Studies
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Laws
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Laws (danh dự)
- Postgraduate Certificate in Law
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Laws
- Master of Philosophy
2.12. Khoa học
- Dự bị Đại học
- Certificate in Applied Science
- Diploma in Applied Science
- Graduate Certificate in Science
- Graduate Diploma in Science
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Medical Laboratory Science
- Bachelor of Science
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Science (danh dự)
- Postgraduate Certificate in Science
- Postgraduate Diploma in Science
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Science
- Master of Science (Research)
2.13. Khoa học xã hội và chính sách công
- Dự bị Đại học
- Certificate in Arts
- Diploma in Arts
- Graduate Certificate in Arts
- Graduate Diploma in Arts
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts
- Criminology and Criminal Justice
- Economics
- Psychology
- Social Sciences
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Arts (Danh dự)
- Postgraduate Certificate in Arts
- Postgraduate Certificate in Human Rights
- Postgraduate Diploma in Criminology and Criminal Justice
- Postgraduate Diploma in Human Rights
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Arts
- Master of Criminology and Criminal Justice
- Master of Human Rights
- Master of Philosophy
2.14. Thể thao và giải trí
- Dự bị Đại học
- Certificate in Sport and Recreation
- Graduate Certificate in Sport and Exercise
- Graduate Diploma in Sport and Exercise
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Sport and Recreation
- Coaching
- Exercise Science and Nutrition
- Health and Physical Education
- Management
- Outdoor Education
- Sport and Exercise Science
- Standard pathway
- Bachelor of Sport and Recreation
- Bậc học sau Đại học
- Bachelor of Sport and Recreation (Danh dự)
- Postgraduate Certificate in Sport, Exercise and Health
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Sport, Exercise and Health
- Master of Business in Sport Leadership and Management
- Master of Philosophy
2.15. Te ara Poutama: Người Maori và sự phát triển bản địa
- Dự bị Đại học
- Certificate in Arts
- Diploma in Arts
- Graduate Certificate in Arts
- Graduate Diploma in Arts
- Bậc học Cử nhân
- Bachelor of Arts
- History
- Māori Development
- Māori Media
- Bachelor of Arts and Bachelor of Business Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts and Bachelor of Computer and Information Sciences Conjoint Programmes
- Bachelor of Arts
- Bậc học sau Đại học
- Postgraduate Certificate in Arts
- Postgraduate Diploma in Arts
- Bậc học Thạc sĩ
- Master of Arts
- Master of Philosophy
3. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ sinh viên quốc tế
3.1. Học phí & học bổng
3.1.1. Học phí
- Dự bị Đại học: 13.000 ~ 27.000 NZD/ khóa
- Cử nhân: 27.000 ~ 38.000 NZD/ khóa
- Sau đại học/Thạc sĩ: 31.000 ~ 53.000 NZD/ khóa
3.1.2. Học bổng
- AUT International Scholarship – Southeast Asia – 2024:
- Học bổng này để công nhận và hỗ trợ các sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc nhất từ khu vực ASEAN trong hành trình trở thành sinh viên tốt nghiệp xuất sắc của AUT.
- Đối tượng: dành cho sinh viên từ các nước Đông Nam Á: Brunei Darussalam, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam. Học bổng trị giá: 5000 NZD trong vòng 1 năm.
- AUT International Scholarships – Faculty of Culture and Society – 2024: Đại học Công nghệ Auckland (AUT) và Khoa Văn hóa và Xã hội cấp học bổng để công nhận và hỗ trợ sinh viên quốc tế khi họ bắt đầu hành trình trở thành sinh viên tốt nghiệp xuất sắc của AUT. Học bổng trị giá 7000 NZD.
- AUT International Scholarships – Faculty of Design and Creative Technologies – 2024: Đại học Công nghệ Auckland (AUT) và Khoa Thiết kế và Công nghệ Sáng tạo cung cấp học bổng để công nhận và hỗ trợ sinh viên quốc tế có thành tích cao khi họ bắt đầu hành trình trở thành sinh viên tốt nghiệp xuất sắc của AUT.
-
- Học bổng Thạc sĩ
- Tổng số tín chỉ: 60
- Giá trị: NZ$5,000
- Thời hạn: Chỉ trong một năm
- Học bổng Thạc sĩ
- Học bổng Cử nhân
- Tổng số tín chỉ: 20
- Giá trị: NZ$5,000 trong năm đầu, NZ$3,000 trong năm thứ hai, NZ$2,000 trong năm thứ ba (Tổng giá trị: NZ$10,000)
- Thời hạn: 3 năm
3.2. Short courses
- Nghiên cứu khoa học sức khỏe
- Drug Assisted Airway Management (DAAM) refresher short course
- Extended Care Paramedic (ECP) refresher short course
- Certificate of Proficiency in Medical Terminology
- Khách sạn, du lịch và sự kiện
- Barista Beginner
- Nghiên cứu người Maori và sự phát triển bản địa – Te Ara Poutama
- Te Reo Māori language courses
- Thể thao và giải trí
- Body composition (anthropometry) courses
- Certificate of Proficiency in Pacific Nutrition
- Certificate of Proficiency in Fitness Foundations
- Certificate of Proficiency in Fitness Instructing
- Certificate of Proficiency in Group Fitness Instructing
- Certificate of Proficiency in Personal Training
- Certificate of Proficiency in Medical Terminology
- Sports Massage
- Sports Massage Advanced
Chính sách tuyển sinh
Dự bị Đại học
- Chương trình Pre-Found: Tốt nghiệp THPT; IELTS 4.5.
- Chương trình Standard: Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.0.
- Chương trình Intensive: Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0).
Bậc Cử nhân:
- Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 8.0 (Danh sách các trường THPT Việt Nam được công nhận)
- IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
- Hoàn thành năm nhất tại 1 trường Đại học với kết quả tốt; hoặc hoàn thành Dự bị đại học.
Bậc học Sau đại học/Thạc sĩ
- Sau đại học/Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với kết quả khá,
- IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.